Giới thiệu chung.
Isuzu Q-Series 230 Model QKR ( QLR77HE4) là một dòng xe tải nhẹ nổi tiếng được sản xuất lắp ráp bởi Isuzu Việt Nam, đến từ nhà sản xuất xe tải hàng đầu của Nhật Bản. Dòng xe được thiết kế để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong các ngành Logistic thương mại, vận tải và công nghiệp.
Với tôn chỉ “Luôn đồng hành và lắng nghe”,Isuzu Việt Nam nghiên cứu cho ra đời dòng sản phẩm Xe tải 2.4 tấn QKR. Xe đáp ứng yêu cầu về: Tiết kiệm nhiên liệu, nhỏ gọn, tải trọng cao, chất lượng Nhật và giá cả hợp lý cho thị trường Việt Nam. Chính thức có mặt tại Việt Nam vào đầu năm 2012 đến nay, Xe Tải Isuzu QKR 230 2.4 tấn đã và đang được khách hàng tin tưởng và sử dụng. Xe đáp ứng nhu cầu vận tải hàng hóa trong cung đường nội tỉnh đặc biệt phù hợp mô hình kinh doanh hộ gia đình, Công ty có nhu cầu chuyển phân phối hàng cũng như các đơn vị chuyên kinh doanh vận tải tại Việt Nam.
Ứng dụng lắp thùng xe:
Xe Tải 2.4 Tấn Isuzu QKR 230 ( QLR77HE4) với sự tích hợp đa dạng các dòng thùng, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Xe tải Thùng kín Isuzu QKR 230 ( Model QLR77HE4).
– Xe thùng kín có tải trọng chuyên chở khi hạ tải: 2.200 kg
– Kích thước lòng thùng hàng: 3600 x 1880 x 1900 mm
– Kết cấu thùng kín với vật liệu cao cấp, nguồn gốc từ các nhà cung ứng hàng đầu ( Thép Hòa Phát, Plue Scope,…): Đà dọc U đúc 100, đà ngang U80, sàn tôn phẳng dầy 2mm. Thùng có vách ngoài Inox trống rỉ dầy 0.5mm, vách trong tôn lạnh dầy 0.4mm- có lót xốp cách nhiệt.
– Phụ kiện thùng xe: Cản hông, cản sau inox. bản lề, tay khóa bằng inox. Lắp 4 đèn báo kích thước chiều cao (2 trước, 2 sau). 04 đèn hiệu thành bên, mỗi bên 2 đèn.
Xe tải Thùng mui phủ bạt Isuzu QKR 230 ( Model QLR77HE4).
– Xe thùng kín có tải trọng chuyên chở khi hạ tải: 2.280 kg
– Kích thước lòng thùng hàng: 3600 x 1880 x 1440/ 1900 mm
– Kết cấu thùng kín với vật liệu cao cấp, nguồn gốc từ các nhà cung ứng hàng đầu ( Thép Hòa Phát, Plue Scope,…): Đà dọc U đúc 100, đà ngang U80, sàn tôn phẳng dầy 2mm. Khung thùng bằng thép hộp mạ kẽm dầy 1.4mm, vách bửng thùng+ vách thành bên inox sóng dầy 0.8mm.
– Phụ kiện thùng xe: 4 đèn hiệu thành bên, mỗi bên 2 đèn. Cản hông, cản sau bằng inox.
Xe tải Thùng lửng ( thùng cơ bản) Isuzu QKR 230 ( Model QLR77HE4).
– Xe thùng kín có tải trọng chuyên chở khi hạ tải: 2.280 kg
– Kích thước lòng thùng hàng: 3600 x 1880 x 1440/ 1900 mm
Đặc điểm nổi bật xe tải Isuzu QKR- 230
Ngoại thất Xe Isuzu QKR 230
Xe tảiIsuzu QKR230 với hệ thống khung gầm được sản xuât trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất của Isuzu. Sắt-xi xe sử dụng loại thép chịu lực nguyên khối, không sử dụng các mối hàn ghép, tạo nên sự rắn chắc. Hệ thống treo Phụ thuốc dạng nhíp + giảm chấn thủy lực trước/ sau thiết kế tối ưu: giảm sóc khả năng chịu tải cực cao. Xe có cỡ lốp 7.00-15 từ hãng lốp nổi tiếng Yokohama đồng bộ trước sau, tạo sự cân bằng cho xe, gai lốp lớn tăng khả năng bám đường, chống trơn trượt trong mọi điều kiện.
Nội thất Isuzu QKR230 2.4 tấn
Nội thấtXe Tải ISUZU QKR 230: Xe có không gian nội thất rộng rãi cho 3 người, chất liệu taolo cao cấp, hốc chân ga rộng thuận tiện.
Tay lái trợ lực nhẹ nhàng, trang bị điều hòa theo xe tiêu chuẩn.
Hệ thống âm thanh, kính điện, ghế ngồi bọc nêm sang trọng.
Động cơ Xe Tải Isuzu QKR 230.
Xe tải Isuzu QKR230 được trang bị khối động cơ QKR Euro 4 độc quyền của Isuzu, dung tích 2999 cc sản sinh công suất 77kw tại vòng tua máy 3200 v/ph, kết hợp cùng turbo tăng áp, cung cấp hiệu suất làm việc mạnh mẽ.
Hệ thống phân bố lực thắng giữa 2 cầu. Sự kết hợp thắng đĩa ở phía trước giúp an toàn cho dòng xe tải ISUZU QKR230 thùng mui bạt bửng nhôm.
Cột A được thiết kế mỏng khiến tầm quan sát hầu như không bị cản, cho phép lái xe dễ dàng phát hiện khách bộ hành hoặc người đi xe đạp.
Thông số Kỹ Thuật Cơ Bản Xe tải 2.4 tấn Isuzu Q-Series.
Thông Số khối lượng Isuzu QKR 230 2T4 Thùng 3m6.
Khối lượng bản thân. | 2690 kg |
Khối lượng toàn bộ. | 4990 kg |
Tải trọng. | 2450 kg |
Dung tích nhiên liệu. | 100L |
Thông Số kích thước Xe Isuzu QKR 230 2.4 Tấn Thùng 3m6.
Kích thước tổng thể DxRxC. | 5350 x 1875 x 2850 mm. |
Kích thước thùng xe DxRxC. | 3560 x 1750 x 1900 mm. |
Chiều dài cơ sở. | 2750 mm |
Vệt bánh xe trước – sau. | 1385 / 1425 mm |
Khoảng sáng gầm xe. | 190 mm |
Chiều dài đầu – đuôi xe. | 1010 / 1320 mm |
Thông số động cơ:
Tên động cơ. | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ. | Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải. | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh. | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston. | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại. | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại. | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số. | MSB5S – 5 số tiến & 1 số lùi |
Thông số truyền động- điện:
Hệ thống lái. | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực. | |
Hệ thống treo trước – sau. | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực. | |
Phanh trước – sau. | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không. | |
Kích thước lốp trước – sau. | 7.00 – 15 12PR. | |
Máy phát điện. | 12V-60A. | |
Ắc quy. | 12V-70AH x 2. |
Chính sách Bảo hành chính hãng Isuzu Việt Nam.
Xe tải Isuzu Q- Series được Bảo hành: 03 năm hoặc 100.000 km theo chế độ bảo hành Isuzu Việt Nam.
Chính sách Bảo dưỡng miễn phí chính hãng Isuzu Việt Nam.
Xe tải Isuzu Q- Series được Miễn phí tiền phụ tùng và công bảo dưỡng xe định kỳ từ cấp: 1.000 km – 45.000 km khi sử dụng xe tải Isuzu theo chế độ bảo dưỡng Isuzu Việt Nam.
Thông tin liên hệ Đại lý:
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Xe Tải 2.4 tấn Isuzu QKR 230 | Giá Cập Nhật Xe Tải Isuzu 230 QKR”